ngẳng nghiu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngẳng nghiu+
- Lanky
- Thằng bé ngẳng nghiu
A lanky boy
- Thằng bé ngẳng nghiu
- Scaggy, scraggy, scrawny
- Đất bạc màu, cây cối ngẳng nghiu
The vegetation is scraggy on that bit of exhausted land
- Đất bạc màu, cây cối ngẳng nghiu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẳng nghiu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngẳng nghiu":
ngẳng nghiu ngọng nghịu ngượng nghịu
Lượt xem: 645